TRANG CHỦ  |   GIỚI THIỆU  |   TIN TỨC  |   DOWNLOAD  |   LIÊN HỆ  |   ĐẠI LÝ  |   DIỄN ĐÀN  |  
  Tiếng Việt
  English
Ngày 20  Tháng4  Năm2024
     Download Phần Mềm
     DownLoad Đơn Giá
     Download hướng dẫn qua Video
     Hướng dẫn bằng văn bản
     Tiên Lượng
     Định Mức
     Đơn Giá
     Kiểm Tra Thẩm Định
     Lập Tiến Độ Thi Công
     Xuất Sang Excel
     Nhập Ngược Từ Excel
     Cước Vận Chuyển
  
Download
  
Thống Kê
Số lượt truy cập: 20956928
Số người online: 764
Thông tin chi tiết
ĐƠN GIÁ MỚI CÁC TỈNH NĂM 2014 - 2018
(16/5/2015)

ĐƠN GIÁ MỚI CÁC TỈNH NĂM 2014 - 2018

Phần mềm Dự toán G8 liên tục được nâng cấp, cập nhật các luật tính toán mới nhất từ phía Bộ Xây dựng và Chính phủ hoặc cập nhật những tính năng mới theo yêu cầu của khách hàng nhằm dễ dàng sử dụng hơn, tiện dụng hơn và thông minh hơn nữa.
Chúng tôi cũng liên tục cập nhật các bộ Đơn giá mới do các Tỉnh - TP ban hành gần như ngay tức thì sau khi có sách đơn giá mới được chính thức phát hành.

Hiên nay chúng tôi đã cập nhật các bộ Đơn giá mới năm 2014-2018 của các tỉnh sau (Sắp xếp theo vần AnphaB) :

01.) An Giang. Số 1172, 1173/QĐ-UBND ngày 27/04/2016. Phần XD, LĐ
02.) Bà Rịa Vũng Tàu. Số 483, 484, 482/QĐ-UBND ngày 09 /03/2015. Phần XD, LĐ và Công ích
03.) Bắc Giang. Số 678/2017/QĐ-UBND ngày 11/10/2017. Phần XD, LĐ, KS
04.) Bắc Ninh. Số 105, 106/QĐ-UBND ngày 25/01/2017. Phần XD, LĐ
05.) Bến Tre. Số 2303-2309/2017/QĐ-UBND ngày 29/09/2017. Phần XD, LĐ, KS, SC, CI và TNVL
06.) Bình Dương. Số 2783-2787/QĐ-UBND ngày 12/10/2017. Phần XD, LĐ, KS, SC
07.) Bình Định. Số 4941, 4942, 4943/UBND-KTN ngày 13/09/2017. Phần XD, LĐ, KS
08.) Bình Phước. Số 1414/QĐ-SXD ngày 28/06/2017. Phần XD, LĐ, KS, SC, Công ích và Viễn thông
09.) Bình Thuận. Số 1340/QĐ-UBND ngày 16/05/2016. Phần XD, LĐ, KS và SC
10.) Cà Mau. Số 161/2017/QĐ-SXD ngày 31/03/2017. Phần XD, LĐ, KS, SC và TNVL
11.) Cần Thơ. Số 94/SXD-KTXD ngày 21/04/2014. Phần XD, LĐ, KS, SC, Thí nghiệm CK, VL và Viễn thông
12.) Đà Nẵng. Số 9072 đến 9074/2016/QĐ-UBND, ngày 29/12/2016. Phần XD, LĐ, KS
13.) Đắk Đắk. Số 50 đến 65/2015/QĐ-UBND, ngày 17/12/2015. Phần XD, LĐ, KS, SC, Công ích, Thí nghiệm VL, Thí nghiệm điện và Truyền hình.
14.) Đắk Nông. Số 117/2014/QĐ-SXD, ngày 27/11/2014. Phần XD, LĐ, KS, SC, Công ích và Thí nghiệm VL.
15.) Điện Biên. Số 130 và 131/2017/QĐ-SXD, ngày 16/02/2017. Phần XD, LĐ, KS, SC, Công ích và Thí nghiệm VL.
16.) Đồng Nai. Số 1901 đến 1904/QĐ-UBND ngày 20/06/2016. Phần XD, LĐ, KS và Công ích
17.) Hà Nội. Số 798/QĐ-UBND ngày 12/02/2015. Phần XD, LĐ
18.) Hà Tĩnh. Số 41/SXD-KTXD ngày 10/05/2016. Phần XD, LĐ, KS
19.) Hải Dương. Số 2330-2335/QĐ-UBND ngày 23/08/2016. Phần XD, LĐ, KS, SC.
20.) Hải Phòng. Số 3050-3052/QĐ-UBND ngày 10/11/2017. Phần XD, LĐ, KS, Công ích
21.) Hòa Bình. Số 1563/UBND-CNXD ngày 08/12/2015. Phần XD, LĐ, KS, SC, Công ích và Thí nghiệm VL
22.) Hồ Chí Minh. Số 3384/QĐ-UBND ngày 02/07/2016. Phần XD, LĐ, KS và SC
23.) Hưng Yên. Số 863, 864, 865/QĐ-UBND ngày 03/04/2018. Phần XD, LĐ, KS
24.) Khánh Hòa. Số 2369/2015/QĐ-UBND ngày 28/08/2015. Phần XD, LĐ.
25.) Kiên Giang. Số 451, 453/2018/QĐ-UBND ngày 01/03/2018. Phần XD, LĐ
26.) Kon Tum. Số 1390/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015. Phần XD, LĐ, KS, SC và Thí nghiệm điện.
27.) Lào Cai. Số 4434/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016. Phần XD, LĐ, KS.
28.) Lâm Đồng. Số 126, 127, 128/2016/QĐ-UBND ngày 19/01/2016. Phần XD, LĐ, KS, SC.
29.) Long An. Số 3084/2016/QĐ-UBND ngày 27/07/2016. Phần XD, LĐ, KS, SC.
30.) Nam Định. Số 2675 đến 2679/QĐ-UBND và số 33/QĐ-UBND ngày 31/12/2014. Phần XD, LĐ, KS, SC và Thí nghiệm VL, Dịch vụ công ích.
31.) Nghệ An. Số 5812, 5815, 5816, 5817/QĐ-UBND ngày 01/12/2017. Phần XD, LĐ, KS, Đường dây và Trạm biến áp
32.) Ninh Bình. Số 1543, 1544/QĐ-UBND ngày 14/11/2016. Phần XD, LĐ
33.) Ninh Thuận. Số 88, 86 và 89/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015. Phần đơn giá XD, LĐ và KS.
34.) Phú Thọ. Số 5324, 5323, 5322, 5325/2015/UBND-KT6 ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ. Phần đơn giá XD, LĐ, KS và SC
35.) Phú Yên. Số 168, 169, 170, 171/QĐ-SXD ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh Phú Yên. Phần đơn giá XD, LĐ, KS và SC
36.) Quảng Ngãi. Số 533, 534, 535, 544/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 phần XD, LĐ, KS và Công ích.
37.) Quảng Ninh. Số 5000-5002/QĐ-UBND ngày 25/12/2017. Phần: XD, LĐ, KS, Đường dây, Trạm biến áp, Viễn thông và Thí nghiệm điện.
38.) Sơn La. Số 2413/QĐ-UBND ngày 11/10/2016. Phần XD, LĐ, KS, SC
39.) Tây Ninh. Số 564/QĐ-UBND ngày 20/03/2015 và 1075/QĐ-UBND ngày 19/05/2015  . Phần XD và KS
40.) Thái Bình. Số 3804/QĐ-UBND ngày 22/12/2016. Phần XD, LĐ, SC và TNVL.
41.) Thái Nguyên. Số 1312/QĐ-UBND ngày 26/05/2017. Phần XD, LĐ, KS.
42.) Thanh Hóa. Số 246 đến 249 và 317/QĐ-UBND ngày 20/01/2017. Phần XD, LĐ, KS, SC và TNVL
43.) Thừa Thiên Huế. Số 2841 đến 2844/QĐ-UBND ngày 31/12/2014. Phần XD, LĐ, KS và SC.
44.) Trà Vinh. Số 2067/QĐ-UBND ngày 30/09/2016. Phần XD, LĐ, KS, SC, Thí nghiệm VL và Thí nghiệm điện.
45.) Tuyên Quang. Số 60/QĐ-UBND ngày 21/01/2014. Phần XD, LĐ, KS, SC, CI và Thí nghiệm VL.
46.) Vĩnh Phúc. Số 2249/2017/QĐ-UBND ngày 14/08/2017. Phần XD, LĐ, KS, SC và Công ích.


Công ty Hoàng Hà sẽ cập nhật MIỄN PHÍ 100% các bộ Đơn giá mới này cho Khách hàng đang sử dụng phần mềm Dự toán G8.
Cách lấy đơn giá ( đối với các tỉnh không đánh dấu (*) ) như sau :
+   Chạy Dự toán G8. Vào menu Trợ giúp --> Cập nhật dự toán G8
+   Chạy lại G8. Vào menu Đơn giá --> Tải về đơn giá trên mạng Internet   rồi  chọn tỉnh cần dùng.

LƯU Ý :
Đối với các Tỉnh - TP có đánh dấu (*) thì cần đăng ký như sau để nhận đơn giá mới MIỄN PHÍ 100% :

Khách hàng cung cấp cho chúng tôi các thông tin sau vào địa chỉ email DutoanG8@yahoo.com  :

1.) Đề nghị cung cấp ĐG tỉnh : ........................
2.) Tên công ty :
3.) Địa chỉ :
4.) Điện thoại :
5.) (Số Seri khóa cứng)    hoặc   ( Số hợp đồng và Ngày ký hợp đồng)    hoặc   (Số seri hóa đơn VAT và Ngày viết hóa đơn)   mua G8 trước đây :

 

THÔNG TIN THÊM

Click vào đây để xem thêm: Hướng dẫn chi tiết cách áp dung từng bộ đơn giá các Tỉnh, TP