TRANG CHỦ  |   GIỚI THIỆU  |   TIN TỨC  |   DOWNLOAD  |   LIÊN HỆ  |   ĐẠI LÝ  |   DIỄN ĐÀN  |  
  Tiếng Việt
  English
Ngày 18  Tháng4  Năm2024
     Download Phần Mềm
     DownLoad Đơn Giá
     Download hướng dẫn qua Video
     Hướng dẫn bằng văn bản
     Tiên Lượng
     Định Mức
     Đơn Giá
     Kiểm Tra Thẩm Định
     Lập Tiến Độ Thi Công
     Xuất Sang Excel
     Nhập Ngược Từ Excel
     Cước Vận Chuyển
  
Download
  
Thống Kê
Số lượt truy cập: 20955467
Số người online: 393
Thông tin chi tiết
Đơn giá Hậu Giang số 838/QĐ-UBND. Phần Công ích
(30/6/2018)

BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH HẬU GIANG

 PHẦN CÔNG ÍCH

(Kèm theo Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 28/05/2018 về việc. Công bố Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Hậu Giang – Phần Công ích )

Bộ đơn giá xây dựng công trình – Phần Công ích gồm các chi phí sau:

1.Chi phí vật liệu:

  Chi phí vật liệu trong đơn giá bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác. Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu trong quá trình thực hiện công việc.

  Giá vật liệu xác định theo Công bố giá vật liệu xây dựng  của Sở Xây dựng  tỉnh Hậu Giang  (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng). Tham khảo mức giá  tại thị trường đối với những loại vật liệu chưa có trong công bố giá

. 2. Chi phí nhân công:

  - Chi phí nhân công trong đơn giá áp dụng mức lương cơ sở là 1.300.000 đồng/tháng (quy định tại Nghị định số 47/2017/NĐ-CP).

  - Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang: Hđc= 0 (Công văn số 193/UBND-KT ngày 01/02/2018).

  -  Hệ số lương  áp dụng  theo Phụ lục  ban hành kèm theo  Thông tư số 26/2015/TT-

BLĐTBXH:

  + Công nhân thực hiện các dịch vụ công ích đô thị và vận hành các loại máy: Bảng số 6, Phần I – Lao động trực tiếp sản xuất.

  + Công nhân lái xe: Bảng số 3, Phần II – Lao động chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ.

  + Kỹ sư: Bảng số 1, Phần II – Lao động chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ.

3.Chi phí máy thi công:

  Chi phí máy thi công là chi phí sử dụng các phương tiện máy móc thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị.

  Chi phí máy thi công bao gồm: Chi phí khấu hao, chi phí  sửa chữa, chi phí nhiên liệu năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác.

  Nguyên giá tham khảo, vận dụng Phụ lục Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng.

  Định mức khấu hao, định mức sửa chữa, định mức chi phí khác của máy vận dụng Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng.

  Hệ số chi phí nhiên liệu phụ Kp: động cơ xăng = 1,01; động cơ điêzen =  1,02 và động cơ điện = 1,03.

  Giá nhiên liệu, năng lượng (chưa có thuế giá trị gia tăng) sử dụng để tính chi phí nhiên liệu, năng lượng là:

   + Xăng E5 RON92: 16.909 đồng/lít.

   + Điêzen 0,05S:   14.391 đồng/lít.

    + Điện:                   1.720,65 đồng/kWh.

 TẢI VỀ ĐƠN GIÁ

Click vào đây để xem chi tiết cách cập nhật đơn giá mới