TRANG CHỦ  |   GIỚI THIỆU  |   TIN TỨC  |   DOWNLOAD  |   LIÊN HỆ  |   ĐẠI LÝ  |   DIỄN ĐÀN  |  
  Tiếng Việt
  English
Ngày 25  Tháng4  Năm2024
     Download Phần Mềm
     DownLoad Đơn Giá
     Download hướng dẫn qua Video
     Hướng dẫn bằng văn bản
     Tiên Lượng
     Định Mức
     Đơn Giá
     Kiểm Tra Thẩm Định
     Lập Tiến Độ Thi Công
     Xuất Sang Excel
     Nhập Ngược Từ Excel
     Cước Vận Chuyển
  
Download
  
Thống Kê
Số lượt truy cập: 20961958
Số người online: 164
Thông tin chi tiết

Đơn giá Trà Vinh số 1382/QĐ-UBND. Phần SC

(24/7/2018)

BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH TRÀ VINH

 PHẦN SC

(Kèm theo Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 09/07/2018 về việc Công bố Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Trà Vinh – Phần SC )

Bộ đơn giá xây dựng công trình – Phần SC gồm các chi phí sau:

1.Chi phí vật liệu:

  Chi phí vật liệu trong đơn giá bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển cần cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng công tác sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng.

  Giá vật liệu theo Công bố giá vật liệu xây dựng xây dựng và trang trí nội thất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh của Sở Xây dựng (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng). Đối  với  những  loại vật  liệu  xây  dựng  chưa    trong  công  bố  giá  thì  tạm  tính  theo  giá tham  khảo  tại thị trường.   

Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm điều chỉnh cho phù hợp.

2. Chi phí nhân công:

   Chi phí nhân công được tính theo mức lương cơ sở đầu vào tại Công văn số 2708/QĐ-CNXD ngày 20/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh. Mức lương này đã bao gồm các khoản phụ cấp lương theo đặc điểm, tính chất của sản xuất xây dựng và đã tính đến các yếu tố thị trường, và các khoản bảo hiểm người lao động phải trả theo quy định (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp). Cụ thể như sau:

  - Vùng II  : LNC2 = 2.320.000 đồng/tháng áp dụng trên địa bàn thành phố Trà Vinh.

  - Vùng III : LNC3 = 2.154.000 đồng/tháng áp dụng trên địa bàn thị xã Duyên Hải.

  - Vùng IV: LNC4 = 2.050.000 đồng/tháng áp dụng trên các địa bàn còn lại của tỉnh Trà Vinh.

  - Hệ  số  lương nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng theo Phụ lục 2 công bố kèm theo Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng.  

3.Chi phí máy thi công:

   Là chi phí sử dụng các loại máy và thiết bị trực tiếp thực hiện, kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa. Chi phí máy thi công bao gồm: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác.  

TẢI VỀ ĐƠN GIÁ

Click vào đây để xem chi tiết cách cập nhật đơn giá mới